Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Áp lực cuộc sống áp lực đối với một người trong cuộc sống, đặc biệt là áp lực tài chính. 1. Áp lực cuộc sống đôi khi có thể quá sức. The pressure of life can be overwhelming at times. 2. Nhiều người đấu tranh với áp lực cuộc sống. Many people struggle with the pressure of life. Cùng DOL phân biệt pressure và stress nhé!

  2. Ví dụ về sử dụng áp lực cuộc sống trong một câu và bản dịch của họ. Áp lực cuộc sống…. - The pressure of life….

  3. 7 Αυγ 2024 · Áp lực tiếng Anh? Áp lực có nghĩa là sức ép, sức nặng, áp lực từ người khác gây nên, áp lực có thể sẽ khiến cho việc học hành, sự nghiệp, công việc không tạo ra được hiệu suất cao nhất. – Áp lực trong tiếng Anh sẽ là từ “Pressure”

  4. 3 Σεπ 2017 · 10 cách diễn đạt về stress trong tiếng Anh . Những cách thể hiện dưới đây giúp đoạn hội thoại của bạn nhiều cảm xúc và tự nhiên hơn khi sử dụng từ stress (căng thẳng). 1. Have a lot on your plate

  5. Áp lực cuộc sống cũng giống như chiếc ly nước. The stresses of life are kind of like the glass of water. Chị có cảm thấy áp lực vì phải xinh đẹp mọi lúc? Do you feel a lot of pressure to look good all the time? Áp lực được điều chỉnh trong áp lực, giữ, giải phóng pha. Pressure is adjusted in pressurization, keeping, release phase.

  6. 25 Οκτ 2021 · Những nguyên nhân gây ra áp lực ? Cùng Isinhvien nhìn nhận từ nhiều khía cạnh đời sống khác nhau: Áp lực cuộc sống. Trong cuộc sống hiện đại tấp nập, bộn bề, chúng ta phải thường xuyên đối mặt với hàng loạt áp lực cuộc sống.

  7. 6 Οκτ 2022 · Áp lực cuộc sống là trạng thái sức khỏe và tinh thần ở mức thấp nhất, khiến người ta luôn cảm thấy khó khăn và mệt mỏi. Áp lực của mỗi người là khác nhau, từ học hành, gia đình, công việc, v.v. nhưng chủ yếu là do mỗi chúng ta phản ứng với các tình huống trong cuộc sống. Hãy cùng điểm qua những khía cạnh cuộc sống gây ra áp lực trong mỗi chúng ta.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για