Αποτελέσματα Αναζήτησης
Dặm (mi) để tính km chuyển đổi và làm thế nào để chuyển đổi.
1000000 Miles = 1609344 Kilômét. Miles để Kilômét. Chuyển đổi giữa các đơn vị (mi → km) hoặc hãy xem bảng chuyển đổi.
Máy tính chuyển đổi Dặm sang Kilômet (mi sang km) để chuyển đổi Chiều dài với các bảng và công thức bổ sung.
Chiều dài của mỗi hệ chênh lệch nhau, nhưng nói chung là hơn 1 km và dưới 3 km. Trong các ngữ cảnh tiếng Anh hiện nay mile có thể là: Dặm pháp định bằng 5.280 feet (khoảng 1.609 m), hoặc 63360 inch. Hải lý (nautical mile) bằng chính xác 1.852 m (khoảng 6.076 feet).
Quy đổi 1 mile bằng bao nhiêu km? Người La Mã là nhóm người đầu tiên định nghĩa miles là gì sau khi đo được 1 đơn vị này bằng khoảng cách 1.000 bước chạy (1 bước chạy tương đương với 2 bước đi). Do đó, 1 mile tương đương với 1.480 mét.
27 Μαΐ 2022 · Khái niệm. Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ: 1 lít nước, 3 bao gạo,… Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh: Đơn vị đo trọng lượng. Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng: Cấu trúc: How heavy + be + N? How much + do/does + N + weigh? Ví dụ:
Công cụ chuyển đổi Dặm sang Kilômét (mi sang km) một cách nhanh chóng và đơn giản.