Αποτελέσματα Αναζήτησης
Tìm kiếm communicate. Từ điển Anh-Việt - Động từ: truyền đạt; truyền, liên lạc. Từ điển Anh-Anh - verb: to give information about (something) to someone by speaking, writing, moving your hands, etc. [+ obj], to get someone to understand your thoughts or feelings [no obj].
Bản dịch của communicate trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 交流資訊, 交流,溝通(資訊), 傳達,表達,傳遞,溝通(思想或感情)…
truyền nhiệt tình cho ai ... Nội động từ. Giao thiệp, liên lạc to communicate with somebody on the telephone liên lạc với ai bằng dây nói Thông nhau the two rooms communicate with each other hai buồng thông nhau communicating vessels bình thông nhau (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể ...
communicate /kə'mju:nikeit/ ngoại động từ. truyền; truyền đạt, thông tri. to communicate news: truyền tin; to communicate a disease: truyền bệnh; to communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai (tôn giáo) ban thánh thể (cho ai) chia sẻ. to communicate something with somobody: chia sẻ ...
COMMUNICATE ý nghĩa, định nghĩa, COMMUNICATE là gì: 1. to share information with others by speaking, writing, moving your body, or using other signals…. Tìm hiểu thêm.
Từ "communicate" là động từ có nghĩa là truyền đạt thông tin, ý tưởng hoặc cảm xúc giữa các cá nhân hoặc nhóm. Trong tiếng Anh Anh (British English), từ này được phát âm gần giống như /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/, trong khi tiếng Anh Mỹ (American English) phát âm là /kəˈmjunɪˌkeɪt/.
communicate = communicate ngoại động từ ( to communicate something to somebody / something ) thông tri cái gì; truyền đạt cái gì to communicate news truyền tin this poem communicates the author's despair bài thơ này truyền đạt nỗi tuyệt vọng của tác giả the officer communicates his orders to the men by ...