Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 5 Σεπ 2023 · Tiếng Trung thương mại bao gồm những từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung về các hoạt động thương mại bao gồm mua, gửi, lưu trữ, bán hàng hóa kinh doanh trên thị trường.

  2. 6 Αυγ 2024 · Hay đơn giản là muốn nâng tầm kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh? Trong bài viết này, MochiMochi sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng, mẫu câu, hội thoại tiếng Trung thương mại nhé.

  3. 29 Ιουν 2024 · Từ vựng tiếng Trung thương mại. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề thương mại. 今年我国贸易有逆差。 Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā. Nước ta nhập siêu năm nay. 发展贸易能够促进商品流通。 Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng. Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa. 当发现市场是多么反复无常时,银行在未来对贸易的兴趣也就减少了。

  4. 26 Απρ 2023 · TÔI THƯƠNG BA – VĂN MAI HƯƠNG x HỒ TRUNG DŨNG | OST CON NHÓT MÓT CHỒNG – ĐANG CHIẾU TẠI RẠP#VanMaiHuong #ToiThuongBa #ConNhotMotChongTôi Thương Ba sáng tác b...

  5. Dưới đây tiếng Trung Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản thường dùng nhất trong tiếng Trung Phồn thể. → Xem thêm Tải File PDF Từ điển tiếng Hán bằng tranh. Học thuộc 1000 từ vựng Phồn thể (Đài Loan) này là có thể ghép câu 1 cách đơn giản.

  6. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  7. 20 Απρ 2024 · Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc cơ bản gồm 3 phần chính đó là: vận mẫu hay nguyên âm, thanh mẫu hay phụ âm và thanh điệu hay dấu câu. Cụ thể như sau: Vận mẫu hay nguyên âm. Trong tiếng Trung có tổng cộng 36 vận mẫu, trong đó gồm 6 vận mẫu đơn, 13 vận mẫu kép, 16 vận mẫu âm mũi và 1 vận mẫu âm uốn lưỡi. Cụ thể: – 6 Vận mẫu đơn (Nguyên âm đơn)

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για