Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. NOUN. / ˌɪnfərˈtɪlɪti / Bệnh sinh khi một cặp vợ chồng ở gần nhau có quan hệ bình thường, không có biện pháp bảo vệ trong vòng 1 năm nhưng không có khả năng thụ thai. Ví dụ. 1. Không có bằng chứng cho thấy các thức uống có caffeine gây ra bệnh sinh. There's no evidence to suggest caffeinated drinks are associated with infertility. 2.

  2. Tổng quan Bệnh sinh nam cùng các dấu hiệu, triệu chứng, nguyên nhân, điều trị, cách phòng tránh và thông tin về các bệnh viện, phòng khám, bác sĩ chữa bệnh sinh nam.

  3. sinh là tình trạng vợ chồng có quan hệ tình dục không sử dụng bất kỳ biện pháp tránh thai nào mà người vợ vẫn chưa có thai trong một khoảng thời gian dài. Ví dụ. 1. Vấn đề sinhnam giới ngày càng trở nên phố biến. Male infertility is becoming commonplace. 2.

  4. sinh nam là tình trạng một người nam giới quan hệ thường xuyên 1 năm, không dùng biện pháp tránh thai nào mà người vợ không có tin vui. Tình trạng này xảy ra khi cơ thể nam giới gặp phải các vấn đề bất thường. Hiện nay, tình trạng sinhnam và nữ xảy ra phổ biến ...

  5. 1. sinh nam? Bệnh vô sinh ở nam giới là căn bệnh được hiểu đơn giản là nó khiến người đàn ông không có khả năng sinh con. 2. Triệu chứng của vô sinh nam. Dấu hiệu của vô sinh nam là không có khả năng hoặc làm giảm khả năng thụ thai của bạn tình. Vô sinh ở nam giới thường không có những triệu chứng, dấu hiệu rõ ràng.

  6. 18 Δεκ 2023 · Điều quan trọng là khi phát hiện những dấu hiệu sinh, nam giới cần đi khám trong thời gian sớm nhất để quá trình điều trị thuận lợi và dễ dàng hơn. Quyết cũng cho biết thêm, bệnh vô sinh nam chữa được không còn căn cứ theo từng tác nhân và mức độ bệnh.

  7. Tìm tất cả các bản dịch của sinh trong Anh như sterile, inanimate và nhiều bản dịch khác.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για