Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. I. 12 con giáp trong tiếng Anh ? 12 con giáp là tập hợp 12 con vật được đánh số thứ tự để xác định thời gian (ngày, giờ, tháng, năm). Đây cũng được xem là hệ thống chu kỳ được sử dụng phổ biến trong văn hoá Á Đông, trong đó có Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

  2. NOUN. / ʧaɪˈniz ˈzoʊdiˌæk /. 12 con giáp một sơ đồ phân loại tập hợp gồm 12 con vật, mỗi con vật tượng trưng cho 1 năm, cứ hết 12 năm (1 giáp) sẽ lặp lại một lần.

  3. 12 Con Giáp Trong Tiếng Anh. Mười hai con giáp là tập hợp 12 con vật được đánh số từ 1 đến 12, dùng để xác định các mốc thời gian trong năm như giờ, ngày, tháng, năm. Cùng tìm hiểu về 12 con giáp trong tiếng Anh dưới đây.

  4. Hệ thống 12 con giáp được sử dụng rộng rải trong văn hóa Trung Hoa bao gồm các từ sau trong tiếng Anh: - Rat : con chuột. - Ox: con trâu. - Tiger: con hổ. - Rabbit: con thỏ. - Dragon: con rồng. - Snake: con rắn. - Horse: con ngựa. - Goat: con dê. - Monkey: con khỉ. - Rooster: con gà trống. - Dog: con chó. - Pig: con heo. Danh sách từ mới nhất:

  5. 12 Con giáp ( 12 zodiac animals ) - Học tiếng anh 123 Miki 1. The Rat /ðəˈræt/ Tý 2. The Ox /ði:ˈɑːks/ Sửu 3. The Tiger /ðəˈtɑɪ.ɡɜː/ Dần 4. The Cat /ðəˈkæt/ Mão 5 ...

  6. 1 Δεκ 2016 · 12 Con Giáp Trong Tiếng Anh | Tiếng Anh Giao Tiếp Bài 21. Học từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Anh. ☘️TẶNG BẠN EBOOK "BÍ QUYẾT TAY TRẮNG THÀNH PHIÊN DỊCH...

  7. 21 Φεβ 2021 · Sau đây, chúng tôi giới thiệu bài viết trình bày tổng quan đặc tính 12 con giáp bằng tiếng Anh (nguồn: vietvisiontravel.com) để các bạn tham khảo, nâng cao vốn từ vựng của mình.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για