Αποτελέσματα Αναζήτησης
Đạo hàm là một khái niệm cơ bản trong giải tích. Ví dụ. 1. Đạo hàm của vị trí của một vật chuyển động theo thời gian là vận tốc của vật. The derivative of the position of a moving object with respect to time is the object's velocity. 2. Tìm đạo hàm của hàm f (x) = (x2 - 5) (x3 - 2x + 3).
Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh. derivative. noun. operation in calculus. Nếu đánh dấu ô này, đạo hàm bậc một cũng sẽ được vẽ. If this box is ticked, the first derivative will be plotted, too. wikidata. Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán. Bản dịch tự động của " đạo ...
Trong toán học, đạo hàm (Tiếng Anh: derivative) của một hàm số là một đại lượng mô tả sự biến thiên của hàm tại một điểm nào đó. Đạo hàm là một khái niệm cơ bản trong giải tích.
Đạo hàm, trong tiếng Anh gọi là "derivative", là một khái niệm toán học cơ bản trong giải tích, mô tả tốc độ thay đổi của một hàm số tại một điểm hoặc một khoảng nào đó. Đạo hàm được biểu diễn thông qua sự biến thiên giá trị của hàm số khi có sự thay đổi nhỏ ở biến số. Đạo hàm của hàm số f (x) tại điểm x được ký hiệu là f ′ (x) hoặc d f d x.
Vietnamese-English dictionary. derivative. noun. operation in calculus. Nếu đánh dấu ô này, đạo hàm bậc một cũng sẽ được vẽ. If this box is ticked, the first derivative will be plotted, too. wikidata. Show algorithmically generated translations. Automatic translations of " đạo hàm " into English.
Trong tiếng Anh, "đạo hàm" được gọi là "derivative", phiên âm là /dɪˈrɪv.ə.tɪv/. Đây là một khái niệm cơ bản trong giải tích, thường được sử dụng để mô tả độ thay đổi của một hàm số tại một điểm nhất định.
Đạo hàm trong tiếng Anh được gọi là Derivative (/dɪˈrɪv.ə.tɪv/), là một khái niệm trong toán học để tính độ thay đổi của một hàm số theo biến số độc lập. Đạo hàm của một hàm số f (x) được ký hiệu là f\' (x) hoặc dy/dx trong các công thức điều chỉnh.