Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Uy tín tiếng Anh là gì? Trust (Verb) /trʌst/ • Nghĩa tiếng Việt: Uy tín • Nghĩa tiếng Anh: to believe that someone is good and honest and will not harm you, or that something is safe and reliable: (Nghĩa của uy tín trong tiếng Anh) Từ đồng nghĩa. Prestige, charisma, credit, reputation, authority,….

  2. Uy tín dịch sang tiếng Anh là prestige, prestigious hoặc reputable, đây là những từ thông dụng nhất được sử dụng để nói về tố chất của một người, nó là điều kiện tiên quyết góp phần vào thành công trong công việc, cũng như đánh giá về năng lực, trình độ, phẩm chất, đặc biệt là độ tin cậy, sự tín nhiệm của người khác dành cho cá nhân, tổ chức hoặ...

  3. uy tín kèm nghĩa tiếng anh prestigious, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan

  4. prestige, charisma, charism are the top translations of "uy tín" into English. Sample translated sentence: Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Cúp thế giới tiếp tục phát triển . ↔ That came later as the lucre and prestige of the Cup continued to grow .

  5. uy tín (also: bằng khen, sự tin tưởng, lòng tin, thế lực, tính dụng, sự cho nợ, sự mua chịu)

  6. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. Reputation is the measurement of how much a community trusts you. Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà. Well, once you get established, it's steady work. Đây là một đòn nghiêm trọng đối với uy tín của Fabius. This was a severe blow to Fabius’ prestige.

  7. Tìm tất cả các bản dịch của uy tín trong Anh như charisma, credit, prestige và nhiều bản dịch khác.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για