Αποτελέσματα Αναζήτησης
Các quỹ phòng hộ, quỹ tự bảo hiểm rủi ro hay quỹ đối xung[1] (hedge fund) là các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý chủ động. [2] . Họ đầu tư vào một phạm vi đa dạng các thị trường, công cụ và chiến lược đầu tư [2][3][4] và phụ thuộc vào các quy định hạn chế của đất nước họ.
27 Αυγ 2019 · Quĩ phòng hộ (tiếng Anh: Hedge Fund) là một khoản đầu tư thay thế được thiết kế để bảo vệ danh mục đầu tư khỏi sự lên xuống của thị trường.
A pooled investment fund that trades in relatively liquid assets and is able to make extensive use of more complex trading portfolio construction and risk management techniques. Ví dụ. Many hedge funds invest in technology companies like Apple and Google.
Hedge fund trong tiếng Việt là quỹ phòng hộ, hay còn được biết đến cách gọi khác như quỹ bảo hiểm rủi ro hay quỹ đối xung.
You can think of hedge funds as mutual funds for the super rich. They are similar to mutual funds in that investments are pooled and professionally managed, but differ in that the fund has far more flexibility in its investment strategies.
28 Νοε 2022 · Quỹ phòng hộ (Hedge Fund) còn được gọi là quỹ tự bảo hiểm rủi ro, hay quỹ đối xung. Đây là các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý chủ động. Nguồn vốn thu thập được từ các nhà đầu tư sẽ được rót vào các thị trường tài chính khác nhau. Các chiến lược mà quỹ này sử dụng rất đa dạng.
Quỹ phòng hộ (Hedge Fund) còn có các tên gọi khác như quỹ bảo hiểm rủi ro, quỹ đối xung. Các quỹ đầu tư tư nhân này được quản lý chủ động. Nguồn vốn huy động được đưa vào các thị trường tài chính khác nhau, thực hiện theo nhiều chiến lược để đảm bảo hiệu quả sinh lời cao nhất.