Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể hoặc để diễn tả hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ. Cụ thể, có 5 trường hợp sử dụng thì quá khứ tiếp diễn trong ...

  2. Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả: a. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Eg: I was listening to music at 7 o’clock last night. (Tôi đang nghe nhạc lúc 7h tối qua.) b. Hai hay nhiều hành động đang xảy ra độc lập trong quá khứ (không có liên hệ hay ảnh hưởng lẫn nhau)

  3. 1. Khái niệm thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Để trả lời cho câu hỏi quá khứ tiếp diễn là gì, ta có thể tham khảo định nghĩa sau đây. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động.

  4. 13 Οκτ 2024 · Thì quá khứ tiếp diễn là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh dùng để diễn tả các hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Vai trò của thì quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ...

  5. 23 Ιουλ 2024 · Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ hoặc hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ. Thì này được hình thàng bằng cách sử dụng cấu trúc “ was/were + V-ing ”. Ví dụ: I was watching TV when the phone rang ...

  6. 12 Μαΐ 2017 · Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp kiến thức cấu trúc ngữ pháp này để giúp các bạn hệ thống và hiểu rõ hơn về thì quá khứ tiếp diễn. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập. Cách Dùng Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Ngữ pháp tiếng Anh ...

  7. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) là thì được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra tại một thời điểm hoặc trong một khoảng thời gian xác định trong quá khứ. II.