Αποτελέσματα Αναζήτησης
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
- Ngôn Ngữ
Thấu hiểu thế giới và giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ nhờ...
- Cài Đặt Tìm Kiếm
Hoạt động. Khi chế độ tuỳ chỉnh hoạt động tìm kiếm đang bật,...
- Ngôn Ngữ
San trong tiếng Nhật sử dụng cho những thứ không phải người. Ở Việt Nam chúng ta chỉ gọi trực tiếp tên con vật như con chó, con mèo,... Trong tiếng Nhật, người ta thường gắn từ さん vào tên của con vật khi nói chuyện với chúng và hoặc tương tác với chúng.
11 Αυγ 2017 · San ( -さん). Đây là hậu tố phổ thông nhất. Dùng để chỉ người con trai hay con gái đều được. Đây là một cách nói trong câu giao tiếp tiếng Nhật t khá lịch sự và đặc biệt hữu dụng khi bạn không biết nên dùng hậu tố nào, khi đó cứ “nhồi -san” cho chắc.
San trong tiếng Nhật kèm theo tên người. Cách sử dụng phổ biến của “san” là gắn vào cuối tên người. Từ này thường được viết bằng chữ hiragana là さん và tương đương với việc thêm từ Mr hoặc Mrs vào tên người bằng tiếng Anh. Ví dụ: こんにちは、佐藤さん。.
23 Νοε 2020 · 1. San ( -さん) Đây là hậu tố phổ thông nhất. Dùng để chỉ người con trai hay con gái đều được. Đây là một cách nói trong câu giao tiếp tiếng Nhật khá lịch sự và đặc biệt hữu dụng khi bạn không biết nên dùng hậu tố nào, khi đó cứ nhồi “ -san” cho chắc.
Hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác. Hệ thống trên 200.000 từ vựng, katakana, hiragana, phân loại theo hệ thống chứng chỉ JLPT N1, N2, N3.
25 Σεπ 2017 · Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác như San, Sama, Kun, Chan… Hãy cùng tìm hiểu nhé!