Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. San trong tiếng Nhật sử dụng kèm theo tên người . Cách phổ biến nhất khi nhìn và nghe từ "san" gắn vào cuối tên của ai đó. Nó luôn được đánh vần trong hiragana là さん và gần tương đương với việc thêm từ Mr hoặc Mrs vào tên của của ai đó bằng tiếng Anh. Ví dụ:

  2. 25 Σεπ 2017 · Trong bài viết sau đây, Akira sẽ chỉ cho các bạn cách dùng những từ như: San, Sama, Kun, Chan trong tiếng Nhật. Nếu sử dụng sai những từ này, bạn sẽ bị coi là bất lịch sự đó. Vậy nên hãy chú ý nhé!

  3. Hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật một cách nhanh chóng, hiệu quả và chính xác. Hệ thống trên 200.000 từ vựng, katakana, hiragana, phân loại theo hệ thống chứng chỉ JLPT N1, N2, N3.

  4. Kính ngữ tiếng Nhật. Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san. Về mặt nguyên tắc, những kính ngữ này là trung tính, được sử dụng bình đẳng cho ...

  5. Dùng cho đàn em, người đi sau. さんsan: là cách xưng hô phổ biến trong tiếng Nhật, vì nó có thể áp dụng cho bất kỳ trường hợp nào. Trong trường hợp bạn không biết phải xưng hô thế nào thì San là phù hợp nhất. ちゃん:chan: sử dụng cho trẻ nhỏ, con gái, người yêu ...

  6. Trong tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên người khác như San, Sama, Kun, Chan. Cùng Kohi tìm hiểu nhé! 1. “San” さん. Từ này được dùng phổ biến nhất. Nó có thể áp dụng cho cả nam và nữ, trịnh trọng hay đời thường.

  7. 23 Νοε 2020 · 1. San ( -さん) Đây là hậu tố phổ thông nhất. Dùng để chỉ người con trai hay con gái đều được. Đây là một cách nói trong câu giao tiếp tiếng Nhật khá lịch sự và đặc biệt hữu dụng khi bạn không biết nên dùng hậu tố nào, khi đó cứ nhồi “ -san” cho chắc.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για