Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Có rất nhiều loài hoa đẹp đã nở rộ trong suốt nhiều thế kỷ từ thời kỳ cổ đại ở Nhật Bản. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu những bông hoa Nhật Bản xinh đẹp cùng với ý nghĩa sâu sắc của chúng.

  2. 23 Αυγ 2021 · Trong bài viết này, Nipiko xin mời các bạn cùng tham khảo qua danh sách từ vựng chủ đề: các loài cá và hải sản phổ biến ở Nhật nhé! 鯛 【たい】 Cá tráp

  3. 18 Απρ 2020 · Sống và làm việc 10 năm tại Nhật Bản, trải qua nhiều khó khăn của những ngày đầu mới bước chân đến xứ sở phù tang. Hiểu được những khó khăn bỡ ngỡ của những bạn mới qua Nhật, chính vì thế mình muốn được chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân qua website ...

  4. 11 Αυγ 2021 · Tháng 12: 山茶花(サザンカ):Hoa sơn trà II. Tên 45 loài hoa quen thuộc. 桜(サクラ): Hoa anh đào. 梅(ウメ) : Hoa mận. 菊 (キク):Hoa cúc. 薔薇(バラ): Hoa hồng. 菜の花(ナノハナ): Hoa cải. チューリップ: Hoa tuylip. 藤(フジ): Hoa tử đằng. 大紫躑躅(ツツジ): Hoa ...

  5. Thế giới loài hoa rất đa dạng và phong phú, thế nhưng tự vựng trong tiếng Nhật về các Loại Hoa như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé! 1. sakura 桜Hoa anh đào

  6. 12 Μαΐ 2020 · Trong bài viết này, KVBro xin giới thiệu với bạn đọc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI HẢI SẢN (魚介類ぎょかいるい) thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ. (1) Cá 魚(さかな) + 鮪(まぐろ): cá ngừ. + サーモン: cá hồi. + 鮭(さけ): cá hồi. + 鯛(たい): cá điêu hồng. + さば:cá thu. + あじ: cá nục. + 鰤(ぶり):cá cam Nhật (loại tự nhiên) + はまち:cá cam Nhật. +勘八(かんぱち): cá cam.

  7. Việc tìm hiểu hết tên các loài hoa theo tiếng Nhật cũng là cách để bạn rèn luyện và tăng vốn từ vựng của bản thân. Hãy cùng Thanh Giang khám phá hết các loài hoa theo tiếng Nhật và ý nghĩa của từng loài cụ thể qua bài viết sau nhé!