Αποτελέσματα Αναζήτησης
Xem đặc điểm và thông số kỹ thuật xe Hyundai i10 tại Việt Nam 2024, bao gồm mẫu xe Hyundai i10 kích thước D x R x C, trọng lượng, loại động cơ và mô-men xoắn công suất, hộp số, mức tiêu thụ nhiên liệu của, dung tích bình xăng, trang bị an toàn và tính năng tiện nghi.
- Xe thực tế có thể có đôi chút khác biệt so với hình ảnh trong catalogue. - Hyundai Thành Công có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước. - Màu sắc in trong catalogue có thể sai khác nhỏ so với màu sắc thực tế.
10 Δεκ 2022 · Hyundai i10 Hatchback sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở của xe 2.425mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152mm.
2 Σεπ 2024 · Chiều dài cơ sở là 2.450 mm và khoảng sáng gầm 157 mm. Nhìn lại bản tiền nhiệm, kích thước này chỉ tăng thêm chiều dài 10 mm. So sánh với đối thủ Toyota Wigo (3.760 x 1.665 x 1.515 mm), Hyundai i10 vượt mặt cả ba số đo này.
18 Ιουν 2024 · New Hyundai i10 Hatchback có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc nhưng vẫn khá nhỏ gọn, phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố và những cung đường hẹp. Thông số chiều dài, rộng và cao của xe là 3815 x 1680 x 1520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450mm và khoảng sáng gầm 157mm.
24 Μαρ 2024 · Hyundai i10 Hatchback sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở của xe 2.425mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152mm. Tất cả các phiên bản Hyundai i10 sử dụng đèn pha Halogen, giữa các phiên bản có khác biệt về tiện nghi được trang bị trên xe.
New Hyundai i10 Hatchback có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc nhưng vẫn khá nhỏ gọn, phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố và những cung đường hẹp. Thông số chiều dài, rộng và cao của xe là 3815 x 1680 x 1520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450mm và khoảng sáng gầm 157mm.