Αποτελέσματα Αναζήτησης
10 Δεκ 2022 · Hyundai i10 là dòng xe đô thị cở nhỏ, 5 chỗ ngồi được ưa chuộng tại Việt Nam. Mẫu xe này có đến 6 phiên bản, 2 biến thể Sedan và Hatchback với mức giá khởi điểm chỉ từ 330 triệu đồng. Mời bạn tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của Hyundai i10 nhé.
Xem đặc điểm và thông số kỹ thuật xe Hyundai i10 tại Việt Nam 2024, bao gồm mẫu xe Hyundai i10 kích thước D x R x C, trọng lượng, loại động cơ và mô-men xoắn công suất, hộp số, mức tiêu thụ nhiên liệu của, dung tích bình xăng, trang bị an toàn và tính năng tiện nghi.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/100 KM) Phiên bản Trong đô thị (l/100km) Ngoài đô thị (l/100km) Hỗn hợp (l/100km) 1.2 MT Tiêu chuẩn 6,8 4,6 5,4 1.2 MT 6,8 4,6 5,4 1.2 AT 7,6 5,0 6,0 ALL NEW GRAND I10 …. Thông số kỹ thuật Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT Kích thước & Trọng lượng
23 Απρ 2024 · Kích Thước xe Hyundai Grand i10. So với thế hệ trước, i10 bản mới có kích thước rộng hơn 20mm, cao hơn 15mm và dài thêm 85mm trên phiên bản Hatchback, mang đến lợi thế cạnh tranh vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
26 Φεβ 2024 · Cấu hình sedan lại sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 3.995mm x 1.680mm x 1.520mm, cho thấy chiều rộng tăng thêm 20mm và chiều cao lớn hơn 15mm, trong khi mui xe hạ thấp xuống 20mm. Bên cạnh đó, trục cơ sở được kéo dài thêm 25mm trên cả 2 cấu hình.
Màu sắc và kích thước. New Hyundai i10 Hatchback có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc nhưng vẫn khá nhỏ gọn, phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố và những cung đường hẹp. Thông số chiều dài, rộng và cao của xe là 3815 x 1680 x 1520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450mm và ...
31 Μαΐ 2019 · Phiên bản sedan của i10 sở hữu các thông số kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, khoảng cách trục cơ sở đạt 2,454 mm và khoảng sáng gầm xe ở mức 152mm.