Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Người Neanderthal (phát âm tiếng Anh: / n i ˈ æ n d ər ˌ t ɑː l, n eɪ-, -ˌ θ ɑː l /, [7] còn được viết là Neandertal, phiên âm tiếng Việt: Nêanđectan, với các danh pháp khoa học: Homo neanderthalensis hay Homo sapiens neanderthalensis) [8] là một loài hoặc một phân loài người cổ xưa sinh ...

  2. 8 Μαρ 2021 · Người Neanderthal có thể đã trụ lại ở khu vực này cho đến tận khoảng 24 đến 33.000 năm trước, theo niên đại được xác định từ một trong các lớp trầm tích trong hang động Gorham. Điều này khiến nơi...

  3. Giả thuyết về số phận của người Neanderthal gồm có sự thất bại hoặc không có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu, sự loại trừ cạnh tranh, hoặc tuyệt chủng do người hiện đại về giải phẫu xâm lấn, những người chiếm lĩnh châu Âu khá muộn sau khi người ...

  4. en.wikipedia.org › wiki › NeanderthalNeanderthal - Wikipedia

    Neanderthals are hominids in the genus Homo, humans, and generally classified as a distinct species, H. neanderthalensis, although sometimes as a subspecies of modern human as Homo sapiens neanderthalensis.

  5. 11 Ιαν 2018 · Người Neanderthals - Hướng dẫn Nghiên cứu Tổng quan, Sự kiện quan trọng, Địa điểm Khảo cổ và Câu hỏi Nghiên cứu Tái tạo Neanderthal, Bảo tàng Neanderthal, Erkrath Đức.

  6. Ο άνθρωπος του Νεάντερταλ (Homo neanderthalensis), ή απλά Νεάντερταλ, είναι είδος ανθρωπίδη (είδος του Homo Sapiens το οποίο πιθανολογείται ότι γενετικά επιβίωσε στον Σύγχρονο Άνθρωπο [1]) το οποίο εμφανίστηκε 300.000-350.000 χρόνια πριν και εξέλειψε ολοκληρωτικά πριν 41.000-39.000 χρόνια.

  7. Những cá thể như vậy, được gọi là tigon (hổ sư) và liger (sư hổ), thường có biểu hiện vô sinh và không thể chống lại bệnh tật. Tương tự, sự trao đổi gen giữa Homo sapiens và Neanderthal rất hiếm xảy ra và không đủ để hợp nhất thành một chủng tộc mới.

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με neanderthals wikipedia tieng viet kyuranger 2 cau thi lop van

    neanderthals wikipedia tieng viet kyuranger 2 cau thi lop van thu