Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 6 Απρ 2019 · Hàng ngày, chúng ta thường nói về ngày tháng bằng tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết cách dùng đúng. Trong bài viết này, Thủy sẽ hướng dẫn bạn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất, chuẩn xác nhất. Hãy theo dõi nhé!

  2. 1. Dùng giới từ ON trước ngày, ON trước Thứ, IN trước tháng và ON trước thứ ngày tháng. Ví dụ: On Monday, I stay at home. (Thứ 2 tôi ở nhà) In May the libary holds events. (Tháng 5, thư viện tổ chức các sự kiện) On the 6th of July, my mother celebrates her birthday party. (Mẹ tôi tổ chức tiệc sinh nhật vào ngày 6 tháng 7) 2.

  3. Saturday: Thứ bảy. Thứ bảy được đặt theo tên Saturn – vị thần La Mã cai quản mùa màng. “Dies Saturni” (La Mã) sau đó biến thành “Saturday”. Các thứ trong tiếng Anh đầy đủ. Cách viết thứ trong tuần bằng tiếng Anh: Monday – Thứ hai. Tuesday – Thứ ba. Wednesday – Thứ tư.

  4. Đâu là cách viết ngày tháng năm chính xác nhất trong tiếng Anh? Khám phá cách viết ngày tháng thông dụng theo kiểu Anh và kiểu Mỹ. Tìm hiểu ngay.

  5. 15 Απρ 2024 · Quy tắc viết và đọc ngày tháng trong tiếng Anh. Lưu ý về quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh sự khác nhau (theo Cambridge Dictionary) – Trong tiếng Anh – Anh: (Thứ) + Ngày + Tháng. Eg: 1st March 2021. (1/3/2021 – Ngày 1/3/2021). They’re having a party on 16th July. (Họ có một buổi tiệc ngày 16 tháng 7.

  6. A. Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh. Cách viết ngày trong tuần. Monday : Thứ Hai. Tuesday : Thứ Ba. Wednesday : Thứ Tư. Thursday : Thứ Năm. Friday : Thứ Sáu. Saturday : Thứ Bảy. Sunday : Chủ Nhật. Người ta thường viết tắt bằng cách viết ba chữ đầu tiên của các từ này. Ví dụ: Mon. = Monday, Tue. = Tuesday,...

  7. 30 Σεπ 2019 · Nắm được cách viết ngày tháng tiếng Anh là một trong những kiến thức cơ bản nhất của người học. Hãy cùng Anh ngữ Benative tham khảo những cách viết ngày tháng và những nguyên tắc cơ bản sau đây. >>> Xem thêm : Cách hỏi bạn tên gì tiếng Anh đầy đủ nhất. Ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Monday: Thứ 2. Viết tắt = MON. Tuesday: Thứ 3. Viết tắt = TUE.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για