Αποτελέσματα Αναζήτησης
20 Σεπ 2023 · Trong một năm, Trung Quốc có rất nhiều ngày lễ. Có nhiều ngày lễ tết trùng với Việt Nam như tết Nguyên đán, tết Nguyên tiêu, tết đoan ngọ, tết trung thu… Hãy cùng vào bài học hôm nay để học tên tiếng Trung các ngày lễ của Trung Quốc nhé!
13 Σεπ 2023 · Tết nguyên tiêu Trung Quốc là một trong những ngày tết lớn bắt nguồn bởi điển tích từ xưa và dần dần lưu truyền tới đời nay. Vậy bạn đã biết nguồn gốc cũng như ý nghĩa của lễ hội này là gì không? Các phong tục thú vị trong lễ hội này như thế nào? Trong ngày rằm tháng giêng này thường cúng gì?
Tết Đoan Ngọ hoặc Tết Đoan Dương (Hán Việt: 端午節 - Đoan Ngọ Tiết, 端陽節 - Đoan Dương Tiết) (ngày mùng 5 tháng 5 theo âm lịch) là một ngày Tết truyền thống tại một số nước như Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Việt Nam một số khu vực như, Hồng Kông và ...
6 Δεκ 2022 · Ngày 5/5 âm lịch là Tết Đoan Ngọ hay còn được gọi là Tết Đoan Dương. Đây là một ngày lễ tết truyền thống ở nước ta, là thời điểm mà người dân tiến hành nghi thức “Giết sâu bọ”, làm lễ tạ ơn tổ tiên, trời đất, vạn vật và ăn mừng mùa vụ thành công.
4 Μαΐ 2016 · Những ngày Lễ Tết: Những lễ tết theo luật định của Trung Quốc gồm có: Tết Dương lịch (Trung Quốc gọi là tết Nguyên Đán, 1/1), Tết Xuân (tức tết âm lịch, Việt Nam gọi là tết Nguyên Đán), ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3), Tết trồng cây (12/3), ngày Quốc tế Lao động (1/5), Tết Thanh Minh (5/4), ngày Thanh niên Trung Quốc (4/5), ngày Quốc tế thiếu nhi (1/6...
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) [2] là một trong những biểu tượng quốc gia của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nền đỏ, góc trên bên trái là năm ngôi sao năm cánh màu vàng. Bốn ngôi sao nhỏ ở bên phải bao quanh một ngôi sao lớn, tạo thành hình bán cầu. [3] .
Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và nhuần nhuyễn. 1. Cách hỏi Giờ tiếng Trung. 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ rồi ? Xẹn chại chỉ tẻn lơ ? 2. Cách nói Giờ chẵn bằng tiếng Trung. 九点。 Jiǔ diǎn. Chiểu tẻn. 现在几点了? Xiànzài jǐ diǎn le? Bây giờ là mấy giờ rồi? Xẹn chại chỉ tẻn lơ? 5点了。