Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Trong tiếng Anh, pet có nghĩa là thú cưng, là động vật được nuôi chủ yếu để làm bạn, bảo vệ chủ nhân hoặc giải trí. Pet hay PET có thể là: Khoa học và Công nghệ

  2. Polyetylen terephtalat (có thể viết là poly (etylen terephtalat)), viết tắt là PET, PETE hay PETP, PET-P, là loại nhựa polyme nhiệt nhôm phổ biến nhất của polyeste và được sử dụng trong sợi may quần áo, hộp đựng chất lỏng và thực phẩm, khuôn đúc nhựa và kết hợp với sợi thủy tinh sản xuất nhựa kỹ thuật.

  3. Phúc lợi động vật hay quyền lợi động vật (tiếng Anh: Animal welfare) theo nghĩa chung nhất là một thuật ngữ đảm bảo trạng thái tốt (well-being) về thể chất và tinh thần của con vật, đó còn là việc đối xử tốt với động vật để con vật có trạng thái tốt, tránh những đau đớn không đáng có cho dù con vật đó là vật nuôi làm thực phẩm, công cụ sản xuất,...

  4. en.wikipedia.org › wiki › Animal_lossAnimal loss - Wikipedia

    Indeed, pet death includes several lessons: 1) the relationship rather than the object (the animal) is central to understand the loss; 2) the manner of death/loss will affect the grieving process; 3) the age and living situation of the bereaved will affect the grieving process.

  5. 17 Ιουν 2017 · Máy ghi hình PET-CT cho nhiều lợi điểm trong chẩn đoán và theo dõi điều trị các loại bệnh như ung thư, bệnh thần kinh và tim mạch. 1. PET-CT là gì?

  6. Chụp PET CT có thể ghi nhận những hình ảnh về cấu trúc giải phẫu cũng như những thay đổi về chuyển hóa của những khối u trong cơ thể nhờ vào việc đánh dấu sử dụng dược chất phóng xạ.

  7. en.wikipedia.org › wiki › PetPet - Wikipedia

    A pet, or companion animal, is an animal kept primarily for a person's company or entertainment rather than as a working animal, livestock, or a laboratory animal. Popular pets are often considered to have attractive/ cute appearances, intelligence , and relatable personalities, but some pets may be taken in on an altruistic basis (such as a ...

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για