Αποτελέσματα Αναζήτησης
Thuyết minh tiếng Anh là một thuật ngữ được sử dụng để diễn đạt nghĩa của một văn bản, bài giảng, phim ảnh hoặc sản phẩm âm nhạc bằng tiếng Anh. Thuyết minh tiếng Anh thường được sử dụng để giải thích, hướng dẫn hoặc trình bày một nội dung bằng ngôn ngữ ...
NOUN. / nɛˈreɪʃən / Thuyết minh là tường thuật, giải thích bằng lời những sự việc diễn ra trên màn ảnh. Ví dụ. 1. Thuyết minh thường được sử dụng nhiều nhất trong phim tài liệu và bản tin để dịch lời nói của những người được phỏng vấn bằng tiếng nước ngoài.
NOUN. / næˈreɪʃn / Bản thuyết minh là phiên bản được tường thuật, giải thích bằng lời những sự việc diễn ra trên màn ảnh. Ví dụ. 1. Bộ phim tài liệu có bnr thuyết minh hấp dẫn khiến câu chuyện trở nên sống động. The documentary featured a compelling narration that brought the story to life. 2.
“Thuyết minh” được sử dụng để chỉ việc lồng tiếng cho một bộ phim hay một video nào đó. Một nghĩa khác, thuyết minh được sử dụng để chỉ một thể loại trong văn học. (Hình ảnh minh họa từ “Thuyết minh” trong tiếng Anh) Với vai trò như một phụ đề cho một bộ phim, “Thuyết minh” trong tiếng Anh xuất hiện với từ NARRATION.
Thuyết minh là hình thức phổ biến nhất đối với phim trình chiếu trên màn ảnh nhỏ. Những nhân vật thuyết minh thường có giọng nói rất truyền cảm, khiến ngôn ngữ gốc sau khi được chuyển thể sang tiếng mẹ đẻ có tình cảm và cảm xúc như chính các nhân vật trong phim vậy.
“Thuyết minh” được sử dụng để chỉ việc lồng tiếng cho một bộ phim hay một video nào đó. Một nghĩa khác, thuyết minh được sử dụng để chỉ một thể loại trong văn học. (Hình ảnh minh họa từ “Thuyết minh” trong tiếng Anh) Với vai trò như một phụ đề cho một bộ phim, “Thuyết minh” trong tiếng Anh xuất hiện với từ NARRATION.