Αποτελέσματα Αναζήτησης
Các thỏi vàng hiện đại cho mục đích đầu tư hay cất trữ không yêu cầu các tính chất cơ khí tốt; chúng thường là vàng nguyên chất 24k, dù American Gold Eagle của Mỹ, gold sovereign của Anh, và Krugerrand của Nam Phi tiếp tục được đúc theo chất lượng 22k theo truyền thống.
Từ điển WordNet. n. 100 per cent gold; 24-karat gold. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'pure gold' trong tiếng Việt. pure gold là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .
In 1978, the State Bank of Vietnam (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) introduced notes in denominations of 5 hao, 1, 5, 10, 20, and 50 dong dated 1976. In 1980, 2 and 10 dong notes were added, followed by 30 and 100 dong notes in 1981.
Gold is a chemical element; it has symbol Au (from Latin aurum) and atomic number 79. In its pure form, it is a bright, slightly orange-yellow, dense, soft, malleable, and ductile metal. Chemically, gold is a transition metal, a group 11 element, and one of the noble metals.
Tìm tất cả các bản dịch của gold trong Việt như vàng, tiền vàng, huy chương vàng và nhiều bản dịch khác.
gold noun (MEDAL) [ C ] (also gold medal) a small disc of gold that is given to the person who wins a competition, especially in a sport: He's running so well - surely he'll take the gold. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.