Αποτελέσματα Αναζήτησης
Động từ bất quy tắc be mang nghĩa “thì/là/ở”. Cách chia quá khứ của be như sau: √ Nguyên thể – Infinitive (V1): Be. Ví dụ: He is a natural-born leader. (Anh ấy chính là một nhà lãnh đạo bẩm sinh.) √ Quá khứ đơn của be – Simple Past (V2): was/ were. Ví dụ: It was the best night of the ...
1 ημέρα πριν · Trong tiếng Anh, động từ tobe như am, is, are… được sử dụng phổ biến trong cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Động từ to be đóng vai trò rất quan trọng trong câu với nhiệm vụ diễn đạt tình trạng, tính chất của chủ thể.
bind - bound - bound. Quá khứ của bite - Phân từ 2 của bite. bite - bit - bitten. Quá khứ của bleed - Phân từ 2 của bleed. bleed - bled - bled. Quá khứ của blow - Phân từ 2 của blow. blow - blew - blown. Quá khứ của break - Phân từ 2 của break. break - broke - broken.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
24 Φεβ 2023 · Chi tiết cách dùng động từ “be” ở 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. February 24, 2023. by Ngọc Ánh. 23932 Lượt xem. Tổng Quan. 1. Tổng quan về động từ “be” 2. Quá khứ của “be” là gì? 3. Bài tập quá khứ của “be” 4. Tổng kết. Động từ “be” là một trong những phần kiến thức đầu tiên bạn được tìm hiểu khi học tiếng Anh.
8 Ιουλ 2024 · Động từ to be trong tiếng Anh là 1 loại động từ đặc biệt, được sử dụng để mô tả trạng thái, tính chất, hay đặc điểm của sự vật, sự việc hay con người. Động từ To be có 3 dạng chính là “am”, “is”, “are”. Các biến thể của động từ To be thay đổi phụ ...
28 Απρ 2022 · Động từ to be trong tiếng Việt sẽ mang những ý nghĩa như “là, thì, ở, bị…”. Chính nhờ sự đa dạng đó mà động từ to be trong câu có thể kết hợp được với rất nhiều loại từ khác: danh từ, tính từ, giới từ, độ ng từ. Tùy vào chủ thể (đại từ) và thì của ...