Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Trong tiếng Anh, động từ tobe như am, is, are… được sử dụng phổ biến trong cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Động từ to be đóng vai trò rất quan trọng trong câu với nhiệm vụ diễn đạt tình trạng, tính chất của chủ thể.

  2. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  3. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...

  4. 14 Ιουν 2022 · Cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh. Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Be trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Be” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: thì hiện tại. QK: thì quá khứ.

  5. Tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. - Giúp bổ sung thêm thông tin chi tiết, cụ thể về các đối tượng được miêu tả; nhờ đó việc hình dung về các đối tượng ấy trở nên dễ dàng hơn. V. Bài tập về mở rộng thành phần chính của câu ...

  6. Mở rộng của Bổ Ngữ Kết Quả (cách dùng những động từ, tính từ thường gặp khi làm Bổ Ngữ Kết Quả) 结果补语的发展. – 见/到 (nghĩa giống nhau, có thể thay thế cho nhau) thường biểu thị ý nghĩa “thấy, được” bằng tai, mắt: Nhìn thấy看见, Nghe thấy听到,Gặp ...

  7. Các cách mở rộng trạng ngữ của câu: 1. Thêm thành phần trạng ngữ. - Bổ sung trạng ngữ cho chủ ngữ: + Thêm trực tiếp trạng ngữ vào thành phần chủ ngữ của câu để bổ sung thêm ý nghĩa hoặc cung cấp thêm thông tin về chủ thể muốn nói tới. + Ví dụ: Cậu sáng nay là bạn thân của Lan. Trạng ngữ “sáng nay” được bổ sung để bổ trợ cho chủ ngữ “cậu bé”

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για