Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.
Sau động từ to be là gì? Theo sau to be thường là bổ ngữ (complement) như danh từ, cụm danh từ, tính từ hoặc cụm giới từ. Ví dụ: This book is interesting (Cuốn sách này thật thú vị). Trong đó, is là động từ to be và đứng sau nó là tính từ interesting.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
13 Οκτ 2020 · Động từ to be được sử dụng trong nhiều loại câu khác nhau như: câu tiếp diễn, câu bị động, ...Tuy nhiên mình chỉ muốn các bạn hiểu một cách đơn giản nhất là: động từ "to be" là những từ không chỉ hành động.
Trong câu phủ định với động từ To Be, ta chỉ đơn giản thêm NOT sau động từ To Be. I am not outdoors. [Tôi không đang ở ngoài trời.] He is not a doctor. [Anh ấy không phải là bác sĩ.] We are not hungry. [Chúng tôi không có đói.] I am not [I ’m not]
26 Ιουλ 2022 · 1. Lỗi sai khi dùng động từ To Be: thiếu động từ trong câu và vừa dùng động từ to be và động từ thường. 2. Các trường hợp sử dụng động từ To Be: Động từ to be là động từ chính có nghĩa là THÌ, LÀ Ở và To Be làm trợ động từ.
A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name.