Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...

  2. 2 ημέρες πριν · Động từ "to be" một trong những động từ tiếng Anh quan trọng và phổ biến nhất. Tùy vào chủ ngữ (đại từ hoặc danh từ) và thì của câu mà động từ to be sẽ được chia thành các dạng khác nhau.

  3. 8 Ιουλ 2024 · Trong một câu, động từ To be có những vị trí sau: Đứng trước một danh từ/cụm danh từ. Ví dụ: My favorite subject is English. (Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.) Đứng trước một tính từ/cụm tính từ. Ví dụ: The book is interesting. (Cuốn sách này thú vị.) Đứng trước một cụm giới từ chỉ nơi chốn/thời gian/… Ví dụ: The car is in the garage.

  4. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Bản dịch. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  5. 8 Σεπ 2020 · Ở thì hiện tại đơn, động từ to beba biến thể là am, is và are. Các bạn chia động từ to be theo chủ ngữ được sử dụng trong câu – để tạo nên một câu có sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ .

  6. 24 Οκτ 2020 · Rất đơn giản, Động từ To Be dùng để nối chủ ngữ phía trước nó với phần mô tả chủ ngữ theo sau. Nói cách khác, khi bạn muốn mô tả chủ ngữ thì hãy nghĩ ngay đến BE, đại loại như những câu sau: “Cô ấy đẹp.” → “đẹp” mô tả “cô ấy”, cho nên dùng BE ở đây là thích hợp. Câu tiếng Anh sẽ có dạng: She [be] beautiful. “Anh ấy là sinh viên.”

  7. Trong câu phủ định với động từ To Be, ta chỉ đơn giản thêm NOT sau động từ To Be. I am not outdoors. [Tôi không đang ở ngoài trời.] He is not a doctor. [Anh ấy không phải là bác sĩ.] We are not hungry.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για