Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Giới từ chỉ cách thức (Prepositions of Manners) Các giới từ chỉ cách thức thường mô tả phương thức, cách mà hành động nào đó diễn ra. Những giới từ chỉ cách thức gồm có: “by”, “in”, “like”, “with” và “on”. Dưới đây, DOL Grammar sẽ nêu cách dùng và câu ví ...
19 Ιουλ 2024 · This summer I will visit a new country with two of my best friends. Ví dụ: I usually visit my grandma on Sunday. (Tôi thường đến thăm bà vào chủ nhật). Định nghĩa giới từ trong tiếng Anh. Vị trí của giới từ trong câu. Đứng sau tính từ. Ví dụ: She is fond of traveling. (Cô ấy thích đi du lịch). Đứng sau động từ thường.
11 Δεκ 2023 · Trong tiếng Anh, "giới từ" (preposition) là một loại từ được sử dụng để kết nối một danh từ hoặc đại từ với các yếu tố khác nhau của câu để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mối liên hệ giữa các yếu tố.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Giới từ được sử dụng trong câu với quy định riêng mà khi học theo từng loại cụ thể dưới đây, bạn cần chú ý để áp dụng đúng. Ví dụ: I was born in 2000 : Tôi được sinh ra vào năm 2000. Câu này có giới từ là in, và bạn không thể bỏ từ này đi được nếu muốn câu ...
Cụm giới từ trong tiếng Anh (Prepositional Phrases) bao gồm giới từ và những bổ ngữ theo sau như cụm danh từ, đại từ, cụm trạng từ, động từ đuôi -ing hoặc mệnh đề.
Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ. Ví dụ: + I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.) + Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!) Sau tính từ. Ví dụ: + Viet Nam is rich in natural resources.