Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Bài tập Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh (phần 1) Bài 1: Complete each sentence with an adverb. The first letters of the adverb are given. 1. We didn't go out because it was raining he avily. 2. Our team lost the game because we played very ba... . 3. I had little difficultly finding a place to live. I found a flat quite ea... . 4.
18 Απρ 2021 · Từ ngày bà bệnh, hễ đi học về, Na lại vào phòng bà, kể chuyện cho bà nghe. Cả nhà cùng nhau chăm sóc bà và mong bà mau khỏe lại. Một hôm, Na vừa bước ...
13 Οκτ 2020 · Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho các bạn sự khác biệt giữa động từ to be và động từ thường trong tiếng Anh, các bạn hãy xem video trước khi đọc bài nhé. Chúc các bạn học tốt và hiểu bài. 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were.
Like video, Subscriber kênh để theo dõi những video hay nhé!Nguồn: Bộ sách Chân trời sáng tạo - NXB Giáo dục Việt Nam#chantroisangtao #tiengviet #truyendoctr...
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
Trong câu tiếng Anh, động từ To be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả hoặc chỉ ra một trạng thái cụ thể. Ví dụ: I am a student (Tôi là học sinh). Trong đó, I là chủ ngữ đứng trước động từ to be và a student là danh từ đứng sau. Các động từ to be trong tiếng Anh.