Αποτελέσματα Αναζήτησης
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
2 ημέρες πριν · Động từ "to be" là một trong những động từ tiếng Anh quan trọng và phổ biến nhất. Tùy vào chủ ngữ (đại từ hoặc danh từ) và thì của câu mà động từ to be sẽ được chia thành các dạng khác nhau.
Động từ To Be có vai trò giới thiệu, mô tả và đánh giá sự vật, sự việc và con người biểu hiện thông qua vị trí của nó trong câu như sau: → Dạng nguyên thể trong Động từ To Be. Trong dạng nguyên thể, thường phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu, động từ To Be được chia ở dạng nguyên thể.
8 Σεπ 2020 · Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh gồm: I (tôi), you (bạn / các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ, chúng nó). Bảng tổng hợp cách chia động từ to be theo thể và ngôi. Mình đã nói kĩ về đại từ nhân xưng ở bài học trước. Nếu các bạn quên thì có thể xem lại.
28 Απρ 2022 · Động từ to be có dạng cơ bản là “be” và thường đi sau một trợ động từ (can, could, should, may,…). Ví dụ: You should be more patient. (Bạn nên kiên nhẫn hơn đi) Tuy nhiên, tùy vào từng thì của câu văn mà chúng ta sẽ có cách biến đổi động từ to be một cách phù hợp.
Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “ thì, là, ở ” và có các dạng biến thể khác nhau tùy vào chủ ngữ và thì ở trong câu.