Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Η υπηρεσία της Google, που προσφέρεται χωρίς χρέωση, μεταφράζει άμεσα λέξεις, φράσεις και ιστοσελίδες μεταξύ Ελληνικών και περισσότερων από 100 άλλων γλωσσών.

  2. Ta đặt tính từ trước các danh từ và sau một vài động từ, nhất là sau be. - Tom is a careful driver. (không dùng 'a careful driver') (Tom là một tài xế cẩn thận.) - We didn't go out because of the heavy rain. (Chúng tôi không đi chơi vì mưa to.) Các trạng từ (quickly/carefully...) đi với động ...

  3. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  4. 2 ημέρες πριν · Động từ "to be" một trong những động từ tiếng Anh quan trọng và phổ biến nhất. Tùy vào chủ ngữ (đại từ hoặc danh từ) và thì của câu mà động từ to be sẽ được chia thành các dạng khác nhau.

  5. Bài 1: Thì Hiện Tại Đơn với Động Từ To Be. [Present Simple with the verb To Be] Chắc chắn bạn đã rất quen thuộc với 3 từ sau: am. is. are. Ba động từ trên thực chất chỉ là Một động từ có tên: TO BE (có nghĩa chung: thì, là, ở) Ở Thì Hiện Tại Đơn, khi đi với chủ ngữ khác nhau, To Be thay đổi tương ứng như dưới đây. I am [I ’m] You are [You’r e]

  6. 21 Σεπ 2024 · Bài tập Động từ To be và Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. I. Động từ To be. 1. Động từ To Be là gì? Động từ To Be một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,… Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”.

  7. 28 Απρ 2022 · Động từ to be có dạng cơ bản là “be” và thường đi sau một trợ động từ (can, could, should, may,…). Ví dụ: You should be more patient. (Bạn nên kiên nhẫn hơn đi) Tuy nhiên, tùy vào từng thì của câu văn mà chúng ta sẽ có cách biến đổi động từ to be một cách phù hợp.