Αποτελέσματα Αναζήτησης
Μετάφραση. Η υπηρεσία της Google, που προσφέρεται χωρίς χρέωση, μεταφράζει άμεσα λέξεις, φράσεις και ιστοσελίδες μεταξύ Ελληνικών και περισσότερων από 100 άλλων γλωσσών.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
14 Οκτ 2024 · Như một qui tắc, chữ ‘been’ luôn luôn đứng sau chữ ‘have’ (trong bất kỳ hình thức nào; ví dụ: has, had, will have); trong khi đó ‘being’ không bao giờ đứng sau ‘have’. ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were).
Vertaling. Feedback sturen. Deze kosteloze service van Google kan woorden, zinnen en webpagina's onmiddellijk vertalen tussen het Nederlands en meer dan 100 andere talen.
13 Οκτ 2020 · Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho các bạn sự khác biệt giữa động từ to be và động từ thường trong tiếng Anh, các bạn hãy xem video trước khi đọc bài nhé. Chúc các bạn học tốt và hiểu bài. 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were.
Bài 1: Thì Hiện Tại Đơn với Động Từ To Be. [Present Simple with the verb To Be] Chắc chắn bạn đã rất quen thuộc với 3 từ sau: am. is. are. Ba động từ trên thực chất chỉ là Một động từ có tên: TO BE (có nghĩa chung: thì, là, ở) Ở Thì Hiện Tại Đơn, khi đi với chủ ngữ khác nhau, To Be thay đổi tương ứng như dưới đây. I am [I ’m] You are [You’r e]