Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Động từ to be là một trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để diễn tả tình trạng, tính chất hay mối quan hệ của một sự vật, sự việc hoặc con người. Động từ to be phụ thuộc vào ngữ cảnh và thì của câu mà mang những ý nghĩa như là: “thì”, “là”, “ở”. Ví dụ: He is a student. (Anh ấy là học sinh)

  2. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...

  3. 21 Σεπ 2024 · Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + BE + ADJ. Ví dụ: She is very beautiful. 3.2. Động từ “To be” dùng với dạng bị động. Cấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle) Ví dụ: The apple is eaten. Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba ...

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...

  6. Động từ to be là dạng động từ cơ bản và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Động từ to be có thể được dùng như một động từ chính độc lập hoặc đóng vai một trợ động từ (auxiliary verb) đi kèm động từ chính, liên kết chủ ngữ với một vị ngữ ...

  7. 8 Σεπ 2020 · Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh gồm: I (tôi), you (bạn / các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ, chúng nó). Bảng tổng hợp cách chia động từ to be theo thể và ngôi. Mình đã nói kĩ về đại từ nhân xưng ở bài học trước. Nếu các bạn quên thì có thể xem lại.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για