Αποτελέσματα Αναζήτησης
1 ημέρα πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
13 Οκτ 2020 · 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were. Nhưng hôm nay chúng ta chỉ tập trung 3 từ chính là: "am, is, are". Chúng ta có các đại từ (personal pronouns) sau đi theo các động từ "to be" tương ứng: I, we – Ngôi thứ nhất (người nói) I + am. we + are. You – Ngôi thứ hai (người nghe) You + are.
14 Οκτ 2024 · ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...
24 Φεβ 2023 · Theo đó, những nội dung chính bạn cần nắm được sau khi đọc xong bài viết bao gồm: Quá khứ của “be” là “was/were” ở dạng quá khứ đơn và “been” ở dạng quá khứ phân từ “Was” dùng khi chủ ngữ là “I, he, she, it và danh từ số ít”