Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Ta đặt tính từ trước các danh từ và sau một vài động từ, nhất là sau be. - Tom is a careful driver. (không dùng 'a careful driver') (Tom là một tài xế cẩn thận.) - We didn't go out because of the heavy rain. (Chúng tôi không đi chơi vì mưa to.) Các trạng từ (quickly/carefully...) đi với động ...
Trong câu phủ định với động từ To Be, ta chỉ đơn giản thêm NOT sau động từ To Be. I am not outdoors. [Tôi không đang ở ngoài trời.] He is not a doctor. [Anh ấy không phải là bác sĩ.] We are not hungry. [Chúng tôi không có đói.] I am not [I ’m not]
1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.
8 Μαρ 2023 · Hủ Tiếu is to south Vietnam as Phở is to north Vietnam, and Bún Bò Huế is to central Vietnam. It stands out as the most versatile Vietnamese noodle soup due to its numerous variations. It can be enjoyed with three different types of noodles and customized with an extensive range of toppings.
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Động từ To Be có vai trò giới thiệu, mô tả và đánh giá sự vật, sự việc và con người biểu hiện thông qua vị trí của nó trong câu như sau: → Dạng nguyên thể trong Động từ To Be. Trong dạng nguyên thể, thường phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu, động từ To Be được chia ở dạng nguyên thể.