Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.

  2. bind - bound - bound. Quá khứ của bite - Phân từ 2 của bite. bite - bit - bitten. Quá khứ của bleed - Phân từ 2 của bleed. bleed - bled - bled. Quá khứ của blow - Phân từ 2 của blow. blow - blew - blown. Quá khứ của break - Phân từ 2 của break. break - broke - broken.

  3. Cách sử dụng v2 của to be. + Quá khứ của động từ to be được chia theo chủ ngữ. - Với I/ she/ he/ it/ this/ that dùng was cho dạng khẳng định và dùng wasn’t cho dạng phủ định. - Với you/ we/ they/ those/ these dùng were cho dạng khẳng định và dùng weren’t cho dạng phủ định. Ví dụ: This morning I was exhausted. Lam was the top student in his class.

  4. 14 Οκτ 2024 · Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.

  5. Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...

  6. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  7. Động từ to be ở dạng nguyên thể thường xuất hiện sau động từ khuyết thiếu (can, could, may might…) trong câu. Ví dụ: It can be simple. (Nó có thể sẽ đơn giản.) Động từ TO BE ở thì Hiện tại đơn. Chia động từ TO BE: - am: dùng cho chủ ngữ duy nhất là I. - is: dùng cho chủ ngữ He, She, It hoặc bất kỳ chủ ngữ số ít nào.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για