Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
16 Οκτ 2024 · Nội Dung. Tổng hợp 5 nhóm từ vựng tiếng Anh về gia đình. 1. Theo chủ đề gia đình máu mủ. 2. Theo phả hệ trong gia đình. 3. Theo mối quan hệ họ hàng gia đình. 4. Theo mối quan hệ gia đình nhà chồng/ nhà vợ. 5. Theo mối quan hệ gia đình khi tái hôn. Từ vựng khác có liên quan tình trạng hôn nhân gia đình. Tổng hợp các cụm từ quan trong về gia đình.
14 Οκτ 2024 · Cấu trúc với Being, be, have been thường được dùng rất nhiều trong tiếng Anh, nhưng bạn có chắc chắn mình đã dùng đúng hoàn toàn cấu trúc này. Bài học sau sẽ share tới bạn cấu trúc và cách sử dụng Being, be, have been trong tiếng Anh sao cho chuẩn nhất.
7 Ιαν 2024 · Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất. Dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất trong giao tiếp thường ngày. Đồng thời, bổ sung thêm phiên âm giúp bạn phát âm tiếng Anh đúng chuẩn quốc tế theo IPA.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH THÔNG DỤNG NHẤT. Chia sẻ. Mục lục [Ẩn] 1. Các từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh. 2. Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình. 2.1. Kiểu gia đình nhiều thế hệ. 2.2. Nuclear family. 2.3. Blended family. 3. Các loại từ vựng khác về gia đình. 4. Một số cụm từ về gia đình trong tiếng Anh. 5.
18 Μαΐ 2023 · Vì vậy, hãy cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh về gia đình phần 1: Immediate Family: Những người có mối quan hệ chặt chẽ nhất với bạn được gọi là gia đình trực tiếp, bao gồm cha mẹ, anh chị em và con cái.
5 Οκτ 2022 · Từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề gần gũi và thân thuộc. Khi bé bắt đầu học và làm quen với tiếng Anh, ba mẹ hãy hướng dẫn bé các từ vựng về chủ đề này để bé mở rộng vốn từ và thêm yêu thương, gắn bó với […]