Αποτελέσματα Αναζήτησης
2 ημέρες πριν · Động từ to be đóng vai trò là trợ động từ, đặt trước V-ing khi được sử dụng trong các thì tiếp diễn. Trong trường hợp sử dụng be-ing sau trợ động từ, be-ing đi kèm với tính từ để mô tả, nhấn mạnh tình trạng, trạng thái đang diễn ra của đối tượng.
Động từ to be được dịch nghĩa tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào từng ngữ cảnh và nội dung của câu để điều chỉnh nghĩa cho phù hợp. Biến thể của động từ to be sẽ phụ thuộc vào thì (tense), đại từ và hoàn cảnh để phân chia. Ví dụ: She is a famous model.
13 Οκτ 2020 · VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were. Nhưng hôm nay chúng ta chỉ tập trung 3 từ chính là: "am, is, are". Chúng ta có các đại từ (personal pronouns) sau đi theo các động từ "to be" tương ứng: I, we – Ngôi thứ nhất (người nói) I + am. we + are. You – Ngôi thứ hai (người nghe) You + are.
1. Động từ to be là gì? 2. Vị trí của động từ to be trong câu. 3. Cách dùng các biến thể của động từ to be. Động từ to be trong thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Động từ to be trong thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Động từ to be trong thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn. Động từ to be trong các thì hoàn thành.
28 Απρ 2022 · Động từ to be trong tiếng Việt sẽ mang những ý nghĩa như “là, thì, ở, bị…”. Chính nhờ sự đa dạng đó mà động từ to be trong câu có thể kết hợp được với rất nhiều loại từ khác: danh từ, tính từ, giới từ, độ ng từ. Tùy vào chủ thể (đại từ) và thì của ...
27 Μαρ 2024 · Khi giữ chức năng làm trợ động từ trong câu, động từ To be có thể có hai vai trò sau: Vai trò 1: To be được dùng làm trợ động từ trong các thì tiếp diễn (Progressive tenses): Với Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense) Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
8 Σεπ 2020 · Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh gồm: I (tôi), you (bạn / các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), we (chúng tôi), they (họ, chúng nó). Bảng tổng hợp cách chia động từ to be theo thể và ngôi. Mình đã nói kĩ về đại từ nhân xưng ở bài học trước. Nếu các bạn quên thì có thể xem lại.