Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 2 ημέρες πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.

  2. A. Trợ động từ BE trong tiếng Anh. Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name.

  3. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  4. Động từ to be được dịch nghĩa tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào từng ngữ cảnh và nội dung của câu để điều chỉnh nghĩa cho phù hợp. Biến thể của động từ to be sẽ phụ thuộc vào thì (tense), đại từ và hoàn cảnh để phân chia. Ví dụ: She is a famous model. (Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng) My books are on the table.

  5. Trợ động từ (auxiliary verbs) là các các từ được theo sau bởi một động từ khác để tạo thành một câu hỏi, câu phủ định, hoặc thể bị động. Trong tiếng Anh, có 12 trợ động từ là: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to).

  6. 14 Οκτ 2024 · ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.

  7. 13 Οκτ 2020 · 1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE. Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were. Nhưng hôm nay chúng ta chỉ tập trung 3 từ chính là: "am, is, are". Chúng ta có các đại từ (personal pronouns) sau đi theo các động từ "to be" tương ứng: I, we – Ngôi thứ nhất (người nói) I + am. we + are. You – Ngôi thứ hai (người nghe) You + are.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για