Αποτελέσματα Αναζήτησης
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
2 ημέρες πριν · Hãy cùng DOL Grammar tìm hiểu các biến thể và cách chia động từ to be ở các dạng như sau: dạng nguyên thể, dạng thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, các thì tiếp diễn, hoàn thành, tương lai và dạng bị động.
14 Οκτ 2024 · ‘Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.
Bị À-xà-thế ám sát hụt. Khoảng năm 491 TCN, khi vua Tần-bà-sa-la đến 67 tuổi thì tai biến xảy ra: Thái tử A-xà-thế, do bị Đề-bà-đạt-đa xúi giục, âm mưu sát hại vua cha để chiếm ngôi. Một hôm, đang lúc đêm khuya, A-xà-thế đột nhập vào tẩm điện của vua cha.
Dưới đây là các cách sử dụng của trợ động từ BE: 1. BE được sử dụng làm trợ động từ để hình thành các thì tiếp diễn (Continuous Tenses) và thể thụ động (Passive Voice). - She was washing clothes when we came. - He was washed to sign his name. 2. BE là một loại động từ chưa đầy đủ (incomplete predication).
Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ...
Trợ động từ (auxiliary verbs) là các các từ được theo sau bởi một động từ khác để tạo thành một câu hỏi, câu phủ định, hoặc thể bị động. Trong tiếng Anh, có 12 trợ động từ là: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong đó có 9 động từ ...