Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 1 ημέρα πριν · Trong câu bị động, đằng sau động từ tobe là các động từ dưới dạng quá khứ phân từ. Bảng tổng hợp cụ thể các vị trí của động từ tobe so với các từ loại kèm ví dụ minh họa.

  2. Động từ to be trong câu bị động. Trong câu bị động (Passive Voice), to be có thể ở cả dạng cơ bản (be), dạng hiện tại đơn (is/am/are), dạng quá khứ đơn (was/were) và dạng hoàn thành (been),… S + be + V3. Ví dụ: This cake was made by my mother. (Chiếc bánh này được mẹ tôi làm)

  3. 14 Οκτ 2024 · Being’ được dùng sau ‘to be’ (trong bất cứ hình thức nào; ví dụ: is, was, were). “Being” là động từ bất qui tắc “to be” + ING được dùng cho thì hiện tại; trong khi “Been” cũng là động từ “to be” được chia ra ở thời quá khứ phân từ.

  4. 11 Αυγ 2023 · Sau động từ To Be là gì? Thông thường, sau động từ to be thường xuất hiện 2 loại từ chính đó là danh từ và tính từ. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp, sau động từ to be thể là cụm giới từ và động từ dưới dạng V_ing/V_ed. Cùng tìm hiểu cách dùng chi tiết ...

  5. Động từ to be là những trợ động từ (auxiliary verb) gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của con người hoặc sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu tiếng Anh.

  6. Cách dùng be trong thì hiện tại Đứng trước danh từ và tính từ. Ví dụ: I am a doctor; She is beautiful Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian và nơi chốn. Ví dụ: I am at school; It is 6:00; The cake are in the table Đứng trước động từ V-ing trong thì hiện tại tiếp diễn. Ví dụ:

  7. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, sự việc. Chúng ta thường dùng động từ to be để giới thiệu về tuổi tác, quốc tịch, công việc hay đặc điểm, tính chất của đối tượng. Động từ To Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các ...

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για