Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 10 Απρ 2024 · Bạo lực ngôn từ (verbal abuse) là hành vi sử dụng ngôn từ hoặc lời nói quá giới hạn, thể hiện khi nói hoặc viết nhằm đe dọa, xúc phạm, hạ thấp giá trị của người khác. Hành động này vô tình gây tổn hại sâu sắc về mặt tâm lý của người tiếp nhận.

  2. Bạo lực ngôn từ tiếng Anh là verbal violence, cụ thể hơn chính là hành vi dùng ngôn từ để làm tổn hại tinh thần người khác.

  3. 12 Αυγ 2024 · Bạo lực ngôn từ là một hành vi sử dụng ngôn từ hoặc lời nói vượt quá giới hạn, với mục đích đe dọa, xúc phạm hoặc hạ thấp giá trị của người khác. Những lời nói này không chỉ gây tổn thương tâm lý mà còn làm xói mòn lòng tự trọng và niềm tin của người nghe. Các hình thức của bạo lực ngôn từ.

  4. 15 Σεπ 2024 · Hậu quả của bạo lực ngôn từ gây ảnh hưởng trực tiếp cuộc sống, sức khỏe tinh thần và thể chất của nạn nhân. Giống với các vấn nạn lạm dụng hoặc bắt nạt khác, hậu quả của bạo lực ngôn từ không chỉ ảnh hưởng đến nạn nhân trong thời gian ngắn mà nó sẽ ...

  5. 21 Οκτ 2022 · VTV.vn - Bạo lực ngôn từ là khái niệm không quá xa lạ với nhiều người chúng ta. Thế nhưng, trên thực tế, nó vẫn đang diễn ra hàng ngày với nhiều người. Sóc Trăng: Tạm đình chỉ công tác 4 cảnh sát liên quan vụ bạo lực 2 thiếu niên. Bạo lực học đường: Khi thanh xuân trở thành ác mộng.

  6. 16 Ιουλ 2024 · Bạo lực ngôn từ (Verbal Violence) là việc sử dụng lời nói để gây tổn thương, xúc phạm, đe dọa, kiểm soát hoặc làm giảm giá trị của người khác. Đây là hình thức bạo lực tinh thần gây ra những tổn thương tâm lý nghiêm trọng. Nó còn dẫn đến cảm giác mất lòng tin, thiếu an toàn, vùi dập lòng tự trọng, xúc phạm quan điểm của người khác.

  7. 23 Σεπ 2024 · Bạo lực ngôn từ là việc sử dụng ngôn ngữ, lời nói để hạ nhục, lăng mạ, gây tổn thương hoặc đe doạ người khác. Thông qua nhiều hình thức như chửi bới, doạ dẫm, xúc phạm, cô lập hay sử dụng những lời nói mang tính xúc phạm, miệt thị nhằm hạ thấp giá trị của người khác.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για