Αποτελέσματα Αναζήτησης
Động từ to be được dịch nghĩa tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào từng ngữ cảnh và nội dung của câu để điều chỉnh nghĩa cho phù hợp. Biến thể của động từ to be sẽ phụ thuộc vào thì (tense), đại từ và hoàn cảnh để phân chia. Ví dụ: She is a famous model.
2 ημέρες πριν · Trong tiếng Anh, động từ tobe như am, is, are… được sử dụng phổ biến trong cả 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai. Động từ to be đóng vai trò rất quan trọng trong câu với nhiệm vụ diễn đạt tình trạng, tính chất của chủ thể.
8 Σεπ 2020 · Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn. Ở thì hiện tại đơn, động từ to be có ba biến thể là am, is và are. Các bạn chia động từ to be theo chủ ngữ được sử dụng trong câu – để tạo nên một câu có sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ.
Động từ to be là loại từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Khái niệm về động từ to be. Động từ to be vừa có thể dùng với chức năng là động từ phụ (auxiliary verb), dùng kèm động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái nào đó. Đồng thời, nó lại vừa có thể đứng độc lập như một động từ chính. 2 – Vị trí của to be trong câu.
1. Các dạng to be. 2. Bảng chia động từ to be. Bài tập động từ to be. Đáp án bài tập động từ to be. Động từ to be là gì? Các động từ to be gồm: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để mô tả về tình trạng của con người, sự vật, địa điểm và ý tưởng.
24 Οκτ 2020 · Câu trả lời ngắn gọn cho những câu trên: Yes, she is. (hoặc No, she isn’t.) Yes, he is. (hoặc No, he isn’t.) Yes, I am. (hoặc No, I’m not.) Yes, they are. (hoặc No, they aren’t.) Đến đây cơ bản các bạn đã biết động từ to be là gì và cách sử dụng cơ bản của nó rồi.
Một số động từ không có tân ngữ theo sau, nhưng được theo sau bởi bổ ngữ chủ ngữ - bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ. Những từ này gọi là động từ nối. Ví dụ: Your room is a mess. (Phòng cậu là một đống hỗn độn.) The toilets are upstairs. (Nhà vệ sinh ở trên tầng.)