Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. REASONABLE ý nghĩa, định nghĩa, REASONABLE là gì: 1. based on or using good judgment and therefore fair and practical: 2. acceptable: 3. not too…. Tìm hiểu thêm.

  2. Từ "reasonable" tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là hợp lý hoặc có lý. Từ này thường được sử dụng để diễn tả những ý tưởng, hành động hoặc quyết định có cơ sở hợp lý, không quá mức và công bằng.

  3. Thông dụng. Tính từ. Có lý, hợp lý. a reasonable proposal. một đề nghị hợp lý. Biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng. a reasonable man. người biết điều. a reasonable price. giá phải chăng. (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ. Chuyên ngành. Toán & tin. hợp lý, có lý. Kỹ thuật chung. chí lý. hợp lý. Kinh tế. hợp lý.

  4. Tìm tất cả các bản dịch của reasonable trong Việt như biết điều, có lý, hợp lý và nhiều bản dịch khác.

  5. biết điều. You will find him very reasonable. fair; correct; which one should or could accept. phải chăng. Is $10 a reasonable price for this book? satisfactory; as much as one might expect or want. vừa phải. There was a reasonable number of people at the meeting.

  6. reasonable nghĩa trong tiếng Anh. reasonable adjective. UK / ˈriːznəbl/ US / ˈriːznəbl/ 1. b2. IELTS 5.5 - 6.5. Hợp lý, Thực tế, Có lý (Có căn cứ, dựa trên sự công bằng, thực tiễn và sự sáng suốt). Lưu từ. It is reasonable to expect a fair and unbiased decision from the judge.

  7. Lịch sử. Reasonable. Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Anh. Adjective. agreeable to reason or sound judgment; logical. a reasonable choice for chairman. not exceeding the limit prescribed by reason; not excessive. reasonable terms. moderate, esp. in price; not expensive. The coat was reasonable but not cheap. endowed with reason.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για