Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. REASONABLE ý nghĩa, định nghĩa, REASONABLE là : 1. based on or using good judgment and therefore fair and practical: 2. acceptable: 3. not too…. Tìm hiểu thêm.

  2. Tìm tất cả các bản dịch của reasonable trong Việt như biết điều, có lý, hợp lý và nhiều bản dịch khác.

  3. adjective. expensive , intolerable , outrageous , unreasonable , implausible , impractical , nonsensical , stupid. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Reasonable ». Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế.

  4. fair; correct; which one should or could accept. phải chăng. Is $10 a reasonable price for this book? satisfactory; as much as one might expect or want. vừa phải. There was a reasonable number of people at the meeting. (Bản dịch của reasonable từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của reasonable. reasonable.

  5. Từ "reasonable" tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là hợp lý hoặc có lý. Từ này thường được sử dụng để diễn tả những ý tưởng, hành động hoặc quyết định có cơ sở hợp lý, không quá mức và công bằng.

  6. REASONABLE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho REASONABLE: 1. fair and showing good judgment: 2. big enough or large enough in number, although not big or…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  7. Kiểm tra bản dịch của "reasonable" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: khôn, biết điều, có lý. Câu ví dụ: Do I have a reputation for being reasonable, yielding, and gentle? ↔ Tôi có tiếng tốt là một người biết điều, mềm mại và dịu dàng không?

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για