Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. NOUN. / ˈsɑfˌmɔr / second year student. Sinh viên năm 2 sinh viên đang theo học năm thứ 2 của thời gian học đại học. Ví dụ. 1. Sinh viên năm thứ hai hào hứng khám phá các môn học mới và tham gia các hoạt động ngoại khóa trong năm thứ hai đại học.

  2. Sinh viên trong tiếng Anh là “student” Cách phát âm là: ˈstjuːdnt Ví dụ: I am a student of Hanoi National University; Dịch nghĩa: Tôi đang là sinh viên năm 2 của trường đại học quốc gia Hà Nội Có lẽ các bạn đã hiểu sinh viên là gì vậy sinh viên năm 2 giống và khác sinh viên ở đâu?

  3. 6 Αυγ 2024 · Có rất nhiều cách để gọi sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh và sau đây VnDoc.com sẽ tổng hợp những cách gọi cho các bạn: - Sinh viên năm 1 = sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /'freʃmən/.

  4. 15 Σεπ 2024 · Sinh viên năm 2 tiếng Anh ? Sinh viên năm 2 giờ Anh được call với 3 cụm từ kèm phân phát âm như dưới đây: Sophomore - /ˈsɒfəmɔː/

  5. 12 Οκτ 2023 · Sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, sinh viên năm cuối tiếng Anh ? Cách hỏi và cách nói các năm Đại học như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này nhé!

  6. Sinh viên năm 2 tiếng anh ? Những công việc giúp sinh viên năm hai thể vừa học vừa làm. Hãy cùng tham khảo bài viết sau đây để biết thêm lựa chọn.

  7. Cấu trúc câu trả lời: Ví dụ: I’m a freshman/ sophomore/ junior/ senior (Tôi là sinh viên năm 1/ năm 2/ năm 3/ năm cuối). hoặc I’m a 1st year / 2nd year/ 3rd year/ 4th year student. (Tôi là sinh viên năm 1/ năm 2/ năm 3/ năm 4).

  1. Αναζητήσεις που σχετίζονται με sinh viên năm 2 tiếng anh là gì gi cua ha noi tren ban do

    sinh viên năm 2 tiếng anh là gì gi cua ha noi tren ban do dau