Αποτελέσματα Αναζήτησης
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.969 bài viết và 26.410 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...
01. Một căn phòng trong trường học, cao đẳng hoặc đại học nơi sinh viên có thể đến để được giúp đỡ thêm hoặc làm bài tập. A room in a school college or university where students can go for additional help or to work on assignments. Ví dụ. The study-hall is always full of students working on assignments.
Study hall, known as private study, SAS, structured study or free periods in the United Kingdom, is a term for a place to have a study time during the school day where students are assigned to study when they are not scheduled for an academic class.
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, thành lập vào năm 2012, tiền thân là Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (2004-2012), trước đó là Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia (1993-2004).
the activity of examining a subject in detail in order to discover ... See more at study. hall. noun. uk / hɔːl / us / hɑːl /. mainly UK ; the area just inside the main entrance of a house, apartment, or other building that leads to other rooms and usually to ... See more at hall.
The various pavilions, halls, statues, and stelae of doctors are places where offering ceremonies, study sessions, and the strict exams of the Đại Việt took place. The temple is featured on the back of the 100,000 Vietnamese đồng banknote.
Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn.