Αποτελέσματα Αναζήτησης
Thioacetamide is an organosulfur compound with the formula C 2 H 5 N S. This white crystalline solid is soluble in water and serves as a source of sulfide ions in the synthesis of organic and inorganic compounds. It is a prototypical thioamide.
Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]
Thioacetamide is used as a replacement for gaseous hydrogen sulfide in qualitative analysis. Former uses include as a mordant for seed grain in combination with mercury, and as a stabilizer for motor fuel which includes tetraethyl lead.
Thioacetamide | CH3CSNH2 or C2H5NS | CID 2723949 - structure, chemical names, physical and chemical properties, classification, patents, literature, biological activities, safety/hazards/toxicity information, supplier lists, and more.
Thioacetamide (TAA: CH3-C(S)NH2) is an organosulfur compound that serves as a source of sulfide ions in the synthesis of organic and inorganic compounds. From: Toxicological Survey of African Medicinal Plants, 2014
Thioacetamide (TAA) administration is a common model to recreate acute liver injury and cirrhosis in animals and replicates human disease induced by a variety of etiologies.
Thuốc Dupixent là một loại thuốc sinh học được bào chế dạng thuốc tiêm. Dupixent dùng để điều trị tình trạng viêm nhiễm. Cùng tìm hiểu thông tin của thuốc Dupixent qua bài viết sau đây.