Αποτελέσματα Αναζήτησης
20 Φεβ 2024 · Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn học chi tiết về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học giúp bạn không chỉ tích lũy thêm vốn tiếng Anh và còn học được nhiều kiến thức cơ bản để thấu hiểu về đặc điểm hành vi và nhận thức của ...
4Life English Center xin gửi đến bạn đọc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học phổ biến nhất hiện nay, hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ vựng hỗ trợ cho công việc.
Tâm lý học là một chuyên ngành khá phức tạp trong tiếng Anh và hay xuất hiện trong IELTS nên các bạn nhớ dắt túi các từ vựng dưới đây để sẵn sàng cho các bài thi nhé. Từ vựng cơ bản về tâm lý học. Cùng học qua video và phát âm nhé:
Thuật ngữ tiếng Anh ngành tâm lý học. Analytic psychology: Tâm lý học phân tích. Illusion: ảo giác, ảo tưởng. Inferences: sự suy luận. Insanity: bệnh điên. Insomnia: chứng mất ngủ Groupthink: tư duy nhóm. Group polarization: sự phân cực nhóm. Alzheimer’s disease: bệnh tâm thần, chứng mất ...
13 Μαρ 2023 · Một số Thuật ngữ tiếng Anh ngành tâm lý học. Trong tiếng Anh chuyên ngành tâm lý học, một số thuật ngữ bạn cần nắm vững bao gồm: Analytic psychology: Tâm lý học phân tích; Illusion: ảo giác, ảo tưởng; Inferences: sự suy luận; Insanity: bệnh điên; Insomnia: chứng mất ngủ
tâm lý học kèm nghĩa tiếng anh psychology, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan.
11 Σεπ 2023 · Trong tiếng Anh, thuật ngữ “Tâm lý học” được dịch là “Psychology”. Đây là từ ghép từ tiếng Hy Lạp: “Psyche (tâm hồn, tinh thần)” và “logos (lý luận, học thuyết)”. Vì vậy, Psychology có thể được hiểu là học thuyết về tâm hồn hoặc tâm trí.