Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. 26 Οκτ 2012 · Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa. Dạng bào chế: Viên nén. Đóng gói: lọ 160 viên nén. Thành phần: sodium carbonate. Hàm lượng: 500mg. SĐK: VD-1517-06. Chỉ định: - Nhiễm toan chuyển hóa (nhiễm toan do tăng urê máu hoặc nhiễm toan ống thận). - Kiềm hóa nước tiểu. Liều lượng - Cách dùng. Nhai nhẹ viên thuốc trước khi nuốt, uống sau khi ăn.

  2. Thuốc Sodium bicarbonate để làm kiềm hóa, được chỉ định dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày). Làm giảm các triệu chứng khó chịu trong nhiễm trùng tiết niệu nhẹ.

  3. 11 Ιουν 2018 · Liều lượng - cách dùng: Nhiễm acid chuyển hoá: người lớn và trẻ em, tiêm tĩnh mạch chậm dung dịch nồng độ cao (tới 8,4%) hoặc truyền liên tục dịch truyền nồng độ thấp (thường là 1,4%), một lượng thuốc phù hợp với tình trạng thiếu hụt base (kiềm) của cơ thể (xem ...

  4. Thuốc Natri bicarbonat 500mg có chứa thành phần chính là Natrihydrocarbonat các hoạt chất khác và tá dược vừa đủ hàm lượng thuốc nhà cung sản xuất cung cấp. Xem thêm thuốc có thành phần Natrihydrocarbonat. Dạng thuốc và hàm lượng. - Dạng bào chế: viên. - Đóng gói: viên. - Hàm lượng: 500mg.

  5. 11 Μαΐ 2020 · Thuốc natri bicarbonate thường được dùng để giảm tình trạng ợ nóng và khó tiêu. Bác sĩ cũng có thể chỉ định thuốc natri bicarbonate để làm giảm axit trong máu hoặc nước tiểu trong một số tình trạng bệnh.

  6. Thuốc chống acid dạng uống. Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg) Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột. Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc chống acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat.

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για