Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là lĩnh vực khoa học máy tính chuyên giải quyết các vấn đề nhận thức thường liên quan đến trí tuệ con người, chẳng hạn như học tập, sáng tạo và nhận diện hình ảnh. Các tổ chức hiện đại thu thập vô số dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau như cảm biến thông minh, nội dung do con người tạo, công cụ giám sát và nhật ký hệ thống.

  2. Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu của khoa học máy tính và khoa học tính toán nói chung. Có nhiều quan điểm khác nhau về trí tuệ nhân tạo và do vậy có nhiều định nghĩa khác nhau về lĩnh vực khoa học này. Mục đích của trí tuệ nhân tạo là xây dựng các thực thể thông minh.

  3. Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (Artificial Intelligence – viết tắt là AI) là một ngành thuộc lĩnh vực khoa học máy tính (Computer science). Là trí tuệ do con người lập trình tạo nên với mục tiêu giúp máy tính có thể tự động hóa các hành vi thông minh như con người.

  4. 23 Φεβ 2024 · Ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo trong Giáo dục. Trí tuệ nhân tạo cách mạng hóa quá trình học tập cho các cá nhân ở mọi lứa tuổi. Bằng cách tận dụng học máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên và nhận dạng khuôn mặt, AI tạo điều kiện thuận lợi cho việc số hóa sách giáo ...

  5. Trí tuệ nhân tạo – AI (từ viết tắt của Artificial Intelligence) có nghĩa là trí thông minh nhân tạo. Thuật ngữ này chỉ một chương trình máy tính vô cùng phức tạp, có thể tự học và đưa ra các quyết định mà không cần lập trình trước. Công nghệ này mô phỏng quá trình suy nghĩ và hoạt động của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính.

  6. 10 Φεβ 2021 · AI là viết tắt của từ Artifical Intelligence hay được gọi là trí thông minh nhân tạo. Công nghệ AI giúp mô phỏng được những suy nghĩ, khả năng học tập, cư xử,… của con người áp dụng cho máy móc. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về AI và ứng dụng của nó.

  7. Cụ thể, AI giúp máy tính sở hữu được những trí tuệ có con người như: biết suy nghĩ và lập luận logic để xử lý vấn đề, biết cách giao tiếp do hiểu được ngôn ngữ, tiếng nói, biết tự học tập và thích nghi…

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για