Yahoo Αναζήτηση Διαδυκτίου

Αποτελέσματα Αναζήτησης

  1. Học đếm tuổi trong tiếng Nhật với thấy AOKI. Có 2 cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật, đó là : ~ なんさいですか。 ~ おいくつですか。( Bạn bao nhiêu tuổi?) なんさい được dùng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày.

    • Du Học Havico

      Du học và xuất khẩu lao động là rất khác nhau. Hãy xem những...

  2. 30 Απρ 2022 · Trong bài viết lần này, Daruma sẽ chỉ cho bạn cách đếm tuổi tiếng Nhật, cách hỏi tuổi bằng tiếng Nhật cũng như những điều cần lưu ý nhé! Tóm tắt nội dung. 1 Đếm tuổi tiếng Nhật. 2 Cách hỏi tuổi. 3 Điều cần lưu ý để nhớ cách đếm tuổi tiếng Nhật lâu hơn.

  3. Trong tiếng Nhật, khi đếm số thứ tự, số tầng, số tuổi đều có quy tắc chung, tuy nhiên một số trường hợp đặc biệt có âm đục, ở đuôi và âm ngắt. Cách đếm số. 0: れい、ビロ. 1: いち. 2: に. 3: さん. 4: よん. 5: ご. 6: ろく. 7: なな、しち. 8: はち. 9: きゅう、く. 10: じゅう. 11: じゅういち. 12: じゅうに. Số đếm hàng chục, thêm đuôi ゅう. 20: にじゅう. 30: さんじゅう. 40: よんじゅう. 90: きゅうじゅう.

  4. 25 Σεπ 2017 · Cách học số đếm trong tiếng Nhật chuẩn và đầy đủ nhất Tổng hợp các thể trong tiếng Nhật Số 0. Số 0 sử dụng trong tiếng Nhật được vay mượn từ tiếng Anh, nên người Nhật cũng đọc là “zero” (ゼロ). Bên cạnh đó, người ta còn dùng từ Hán đọc là “rei” (零).

  5. Người Nhật không sử dụng một cách đếm để áp dụng chung cho tất cả các đồ vật, thay vào đó họ có cách đếm đồ vật riêng trong tiếng Nhật. Đây là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật.

  6. じゅっさい/じっさい10 tuổi. なんさい:mấy tuổi. Study with Quizlet and memorize flashcards containing terms like いっさい:1 tuổi, にさい:2 tuổi, さんさい:3 tuổi and more.

  7. 21 Οκτ 2022 · 5. Tính số tuổi trong tiếng Nhật. Áp dụng số đếm tiếng Nhật để tính số tuổi như sau: Số tuổi = Số đếm + さい (Sai) Một số trường hợp đặc biệt: 1 tuổi: いっさい ; 8 tuổi: はっさい; 10 tuổi: じゅっさい; 20 tuổi: はたち; Câu hỏi “Mấy tuổi”: なんさい?

  1. Γίνεται επίσης αναζήτηση για